Bảng Giá Thiết Kế Xây Dựng Nhà Phố, Villa Tại TP.HCM & Bình Dương 2025 [ tham khảo]

1. Điều bạn cần hiểu và làm rõ trước khi tham khảo bảng giá Thiết kế và xây dựng?

Bạn đang chuẩn bị xây nhà hay cần hoạch định ngân sách xây nhà trong tương lai. Trước tiên hãy năm rõ một số kiến thức cơ bản và phân rõ ràng ra theo nhu cầu của bạn.

LÀM RÕ NHU CẦU – ĐỂ HOẠCH ĐỊNH CHÍNH XÁC VÀ ĐẦY ĐỦ ?

  • Nhu cầu thiết kế/ Trọn gói/ hoặc còn phân vân chưa quyết định
  • Loại hình ( Nhà phố 1 mặt tiền, 2 mặt tiền / villa/ cấp 4/ căn hộ…)
  • Mong muốn PHONG CÁCH thiết kế ( tối giản/ hiện đại/ cổ điển/ xa xỉ/ nhật bản/ tân cổ điển/ indochine/ Á Âu …vv) hay là pha trộn
  • Tổng ngân sách bạn dành cho xây nhà ( tối đa là bao nhiêu?)
  • Những rủi ro gì có thể xảy ra ?
  • Điều bạn lo lắng về việc thiết kế xây dựng là gì ( Lo lắng hoàn thiện không giống bản vẽ/ vượt ngân sách/ Không giám sát vì không có chuyên môn xây dựng/ khác…)

Và dưới đây là bảng giá ( chỉ mang tính tham khảo, dựa theo tính toán và khảo sát của Huvina trên thị trường/ các đơn vị ); có thể có đơn vị thấp / cao hơn; tuỳ thuộc vào rất nhiều yếu tố trong đó.

Bạn hãy tham khảo để hoạch định tốt nhất và đưa ra lựa chọn sau khi làm việc với các đơn vị thiết kế xây dựng bạn đang làm việc nhé

2. Bảng Giá Thiết Kế Nhà Phố, Villa 2025 [ tham khảo]

2.1. Bảng giá thiết kế kiến trúc

Loại công trìnhĐơn giá (VNĐ/m²)
Thiết kế nhà phố160.000 – 250.000
Thiết kế biệt thự, villa180.000 – 300.000
Thiết kế nội thất nhà phố180.000 – 250.000
Thiết kế nội thất villa200.000 – 350.000

Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào phong cách thiết kế (hiện đại, tân cổ điển, cổ điển), diện tích và yêu cầu riêng của khách hàng.

Ngoài ra có một số mảng thiết kế khác ( Phân khúc cao cấp, siêu cao cấp / dự án) được quy định chi phí thiết kế dựa trên 1 số tiêu chuẩn riêng biệt ( đặc thù)

  • Theo định giá nhà thiết kế ( sự nổi tiếng; tính chuyên môn đặc thù; phong cách đặc thù; định giá thiết kế mà chính NTK đó quy định đối với khách hàng của mình ); ở Việt Nam có NTK Thái Công cũng là một cái tên nổi bật trong nhóm này.
  • Theo Đặc điểm dự án ( Ví dụ với các dự án Khu dân cư, hay dự án resort, dự án BDS quy mô lớn, dự án toà nhà cao tầng)

2.2. Bảng giá thi công phần thô

Hạng mụcĐơn giá (VNĐ/m²)
Nhà phố3.600.000 – 4.500.000
Biệt thự, villa4.200.000 – 5.500.000

Lưu ý: Báo giá đã bao gồm vật tư và nhân công xây dựng phần thô (móng, kết cấu, tường, mái).

Ngoài ra còn được phân chia theo 1 số loại hình khác như

  • Nhà phố, Villa 1 mặt tiền/ 2 mặt tiền / khác
  • Theo gói vật tư ( CƠ BẢN/ TRUNG/ CAO CẤP)

2.3. Bảng giá thi công trọn gói (Chìa khóa trao tay)

Hạng mụcĐơn giá (VNĐ/m²)
Nhà phố6.500.000 – 9.000.000
Biệt thự, villa8.500.000 – 12.000.000

Lưu ý:

  • Giá đã bao gồm phần thô và hoàn thiện (sơn, cửa, sàn, hệ thống điện nước, nội thất cơ bản).
  • Chi phí có thể thay đổi tùy theo vật liệu và thiết kế yêu cầu.

3. Quy Trình Thiết Kế & Xây Dựng cơ bản mà bạn cần nắm sơ qua.

Bước 1: Tư vấn & Khảo sát

  • Khách hàng liên hệ để nhận tư vấn miễn phí.
  • Khảo sát thực tế khu đất, đo đạc và thu thập yêu cầu thiết kế.

Bước 2: Lên phương án thiết kế

  • Thiết kế mặt bằng, phối cảnh 3D.
  • Duyệt bản vẽ và điều chỉnh theo yêu cầu khách hàng.

Bước 3: Báo giá và ký hợp đồng

  • Dự toán chi phí cụ thể.
  • Ký hợp đồng thiết kế & thi công.

Bước 4: Triển khai thi công

  • Thi công phần thô, kiểm tra chất lượng định kỳ.
  • Hoàn thiện nội thất, bàn giao nhà đúng tiến độ.

Hy vọng những chia sẻ cơ bản của Huvina có thể giúp ích cho quý bạn đọc. Nếu bạn thấy hay và hữu ích đừng quên chia sẻ nó cho bạn bè và mọi người xung quanh nhé.

Xin chân thành cảm ơn!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *